Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thiên hà

Academic
Friendly

Giải thích từ "thiên hà":

Từ "thiên hà" trong tiếng Việt dùng để chỉ một hệ thống các ngôi sao, bao gồm nhiều hành tinh, bụi khí, trong đó cả mặt trời của chúng ta. "Thiên hà" hình dạng giống như một đĩa tròn, phồnggiữa thường được nhìn thấy như một dải sáng trên bầu trời vào những đêm trời trong.

Định nghĩa:
  1. Thiên hà (từ ghép):
    • Hệ thống các ngôi sao hình dạng giống như một đĩa tròn phồnggiữa, trong đó khoảng một trăm tỷ ngôi sao, bao gồm cả mặt trời. Khi nhìn từ trái đất vào những đêm tối, thiên hà hiện lên như một dải sáng gọi là ngân hà.
    • Hệ thống các ngôi sao khác cũng có thể tồn tại nhưng không dễ nhận biết như thiên hà của chúng ta.
dụ sử dụng:
  • "Vào một đêm trời trong, tôi đã thấy thiên hà hiện lên rất trên bầu trời."
  • "Thiên hà Milky Way thiên hà trái đất chúng ta đang sống."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc các bài viết khoa học, "thiên hà" có thể được sử dụng để mô tả sự bao la của vũ trụ hoặc cho các khái niệm trừu tượng về sự sống ngoài trái đất. dụ:
    • "Những nghiên cứu về thiên hà giúp chúng ta hiểu hơn về nguồn gốc của vũ trụ."
Biến thể từ gần giống:
  • Ngân hà: một thuật ngữ khác để chỉ cụ thể thiên hà Trái Đất thuộc về. "Ngân hà" thường được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả các hiện tượng thiên văn.
  • Thiên thể: Chỉ những vật thể trong không gian như ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, v.v.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Vũ trụ: Khái niệm rộng hơn, bao gồm tất cả các thiên hà, ngôi sao, hành tinh không gian giữa chúng.
  • Hệ sao: Có thể được dùng để chỉ một tập hợp các ngôi sao, trong đó có thể thiên hà riêng biệt.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "thiên hà," cần phân biệt với các khái niệm khác như "hệ sao" hay "vũ trụ" chúng ý nghĩa phạm vi khác nhau.
  • Trong văn cảnh khoa học, "thiên hà" thường chỉ về các cấu trúc lớn trong không gian, trong khi "ngân hà" thường chỉ về thiên hà cụ thể chúng ta đang sống.
  1. (thiên) d. 1. Hệ thống thống sao hình tương tự một đĩa tròn phồnggiữa, gồm một trăm tỷ ngôi sao trong đó Mặt trời , những đêm trong, hiện trước mắt người quan sát từ Quả đất dưới dạng một dải sáng vắt ngang trời thành một vòng tròn gọi là Ngân hà. 2. Hệ thống sao tương tự hệ thống trong đó Mặt trời, rải rác tới một sốcùng lớn cho đến tận giới hạn có thể quan sát được của vũ trụ.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "thiên hà"